Thiết bị chuyển mạch Cisco® Catalyst® 1000 Series là dòng thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet và Fast Ethernet cấp doanh nghiệp, được thiết kế phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và văn phòng chi nhánh. Đây là dòng thiết bị chuyển mạch đơn giản, linh hoạt và an toàn, lý tưởng cho việc triển khai Internet of Things (IoT). Cisco® Catalyst® 1000 hoạt động trên Phần mềm Cisco IOS® và hỗ trợ quản lý thiết bị và quản lý mạng đơn giản thông qua Giao diện dòng lệnh (CLI) cũng như giao diện người dùng trên Web browser. Cisco® Catalyst® 1000 Series là dòng thiết bị chuyển mạch cung cấp khả năng bảo mật mạng nâng cao, độ tin cậy mạng và nâng cao hiệu quả hoạt động cho các doanh nghiệp nhỏ và văn phòng chi nhánh.
Thông tin sơ lược của thiết bị chuyển mạch Cisco® Catalyst® 1000 Series
● Số cổng LAN: 8, 16, 24, 48 Gigabit Ethernet và 24, 48 Fast Ethernet data hoặc PoE+
● Cổng Uplink: 2 hoặc 4 cổng cố định 1 Gigabit Ethernet Small Form-Factor Pluggable (SFP)/RJ 45 Combo uplinks đối với model 8 Port. 4 cổng cố định 10 Gigabit Ethernet Enhanced SFP (SFP+) uplinks đối với model Gigabit Ethernet. 4 cổng cố định 1 Gigabit Ethernet Small Form-Factor Pluggable (SFP) và 2 RJ 45 Combo uplinks đối với model Fast Ethernet.
● Hỗ trợ PoE+ với tổng công suất lên đến 740W
● Hỗ trợ tuỳ chọn cấu hình thiết bị bằng CLI hoặc/và web UI.
● Quản lý giám sát mạng mạng thông qua Sampled flow (sFlow)
● Hỗ trợ các giao thức bảo mật với 802.1X, Switched Port Analyzer (SPAN), và Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard
● Có các phiên bản thiết bị nhỏ gọn không quạt, với chiều sâu thiết bị nhỏ hơn 33 cm.
● Hỗ trợ quản lý thiết bị bằng nhiều hình thức kết nối như: kết nối không dây qua Bluetooth, Simple Network Management Protocol (SNMP), kết nối qua cổng RJ-45 hoặc USB console
● Cung cấp độ tin cậy cao cùng với tiêu chuẩn bảo hành Enhanced Limited Lifetime Warranty support (E-LLW)
Các model của thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 1000 Series 48 port:
- C1000-48T-4G-L: Catalyst 1000 48 port GE, 4x1G SFP, LAN Base
- C1000-48P-4X-L: Catalyst 1000 48 port GE, POE, 4x10G SFP, LAN Base
- C1000-48P-4G-L: Catalyst 1000 48 port GE, POE, 4x1G SFP, LAN Base
- C1000-48T-4X-L: Catalyst 1000 48 port GE, 4x10G SFP, LAN Base
- C1000-48PP-4G-L: Catalyst 1000 48 port GE, partial POE, 4x1G SFP, LAN Base
So sánh chi tiết cấu hình của thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 1000 Series 48 port:
Product Code | C1000-48FP-4G-L | C1000-48P-4G-L | C1000-48T-4G-L | C1000-48P-4X-L | C1000-48T-4X-L |
Description | 48x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 740W PoE budget, 4x 1G SFP uplinks | 48x 10/100/1000 Ethernet PoE+ and 370W PoE budget ports, 4x 1G SFP uplinks | 48x 10/100/1000 Ethernet ports, 4x 1G SFP uplinks | 48x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 370W PoE budget, 4x 10G SFP+ uplinks | 48x 10/100/1000 Ethernet ports, 4x 10G SFP+ uplinks |
Gigabit Ethernet ports | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 |
Uplink interfaces | 4 SFP | 4 SFP | 4 SFP | 4 SFP+ | 4 SFP+ |
PoE+power budget | 740W | 370W | \ | 370W | \ |
Fanless | N | N | N | N | N |
Dimensions (WxDxH in inches) | 17.5 x 13.78 x 1.73 | 17.5 x 13.78 x 1.73 | 17.5 x 10.73 x 1.73 | 17.5 x 13.78 x 1.73 | 17.5 x 10.73 x 1.73 |
CPU | ARM v7 800 MHz | ARM v7 800 MHz | ARM v7 800 MHz | ARM v7 800 MHz | ARM v7 800 MHz |
DRAM | 512 MB | 512 MB | 512 MB | 512 MB | 512 MB |
Flash memory | 256 MB | 256 MB | 256 MB | 256 MB | 256 MB |
Forwarding bandwidth | 52 Gbps | 52 Gbps | 52 Gbps | 88 Gbps | 88 Gbps |
Switching bandwidth | 104 Gbps | 104 Gbps | 104 Gbps | 176 Gbps | 176 Gbps |
Forwarding rate(64—byte L3 packets) | 77.38 Mpps | 77.38 Mpps | 77.38 Mpps | 77.38 Mpps | 77.38 Mpps |